QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH GIÁ
|
Quy trình thẩm định giá là gì: Quy trình thẩm định giá là một quá trình có tính hệ thống, logíc. Quy trình thẩm định giá cũng là một kế hoạch hành động có trật tự chặt chẽ, được bố cục phù hợp với các quy tắc cơ bản đã được xác định rõ, nó giúp cho nhà thẩm định giá đạt đến một kết luần vững chắc hoặc sự ước tính giá trị có cơ sở và có thểm đảm bảo được.
|
Quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua điện thoại : 0946661188 Ms Hoai - 0943333838 Mr Duc email (thanhhoai.vn@gmail.com
Chúng tôi sẽ tư vấn và hướng dẫn Quý khách lập Công văn đề nghị thẩm định giá, Danh mục tài sản thẩm định giá và Hợp đồng.
Chúng tôi sẽ tư vấn và hướng dẫn Quý khách lập Công văn đề nghị thẩm định giá, Danh mục tài sản thẩm định giá và Hợp đồng.
Chúng tôi sẽ tư vấn và hướng dẫn Quý khách lập Công văn đề nghị thẩm định giá, Danh mục tài sản thẩm định giá và Hợp đồng.
Chúng tôi sẽ tư vấn và hướng dẫn Quý khách lập Công văn đề nghị thẩm định giá, Danh mục tài sản thẩm định giá và Hợp đồng.
Chúng tôi sẽ tư vấn và hướng dẫn Quý khách lập Công văn đề nghị thẩm định giá, Danh mục tài sản thẩm định giá và Hợp đồng. |
Sau khi điền đầy đủ các thông tin, đóng dấu và lãnh đạo ký vào Công văn đề nghị thẩm định giá, Danh mục tài sản thẩm định giá và 04 bản hợp đồng, Quý khách gửi hồ sơ đó cho chúng tôi, đồng thời thanh toán tiền tạm ứng theo quy định của hợp đồng bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Ngay khi nhận được các hồ sơ trên, chúng tôi sẽ gửi lại quý khách 02 bản hợp đồng, đồng thời triển khai ngay nghiệp vụ thẩm định giá tài sản cho Quý khách để đảm bảo thời gian ra Chứng thư là ngắn nhất.
Quy trình thực hiện nghiệp vụ Thẩm định giá của chúng tôi như sau:
Lên phương án, kế hoạch định giá tài sản:
Lập phương án phân công thẩm định viên và trợ lý thẩm định viên thực hiện yêu cầu định giá.
Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu về tài sản cần định giá.Thẩm tra, đối chiếu các hồ sơ, tài liệu liên quan do Quý khách cung cấp, so với yêu cầu của Công ty và của pháp luật. Nếu phát hiện nội dung không hoàn chỉnh, tài liệu, hồ sơ không đầy đủ chúng tôi sẽ đề nghị Quý khách bổ sung cho đầy đủ. Nếu phát hiện có dấu tích sửa chữa, làm giả chúng tôi sẽ xác minh, làm rõ.
Chuẩn bị tài liệu, phương tiện công cụ thực hiện công tác định giá.
Xác định hiện trạng tài sản:
Tiến hành tìm hiểu, kiểm tra hiện trạng tài sản cần định giá.
Lập biên bản xác định hiện trạng tài sản
Thu thập và xử lý thông tin về tài sản:
Tiến hành điều tra thị trường, thu thập các thông tin, tư liệu có liên quan đến tài sản thẩm định giá để phục vụ so sánh và tính toán.
Phân tích thông tin và kiểm tra dữ liệu nội bộ liên quan đến tài sản cần định giá.
Xây dựng báo cáo Thẩm định giá:
Dựa vào các tài liệu của Quý Khách cung cấp và những thông tin thị trường đã thu thập được, chúng tôi tiến hành lựa chọn để đưa ra phương pháp thẩm định giá thích hợp trong báo cáo.
Trong việc sử dụng các phương pháp để tiến hành Thẩm định giá, không có phương pháp nào là chính xác riêng lẻ mà chỉ có phương pháp thích hợp nhất. Các phương pháp có thể được sử dụng như một sự kiểm tra, đối chiếu. Sử dụng một hay nhiều phương pháp phụ thuộc vào thuộc tính của tài sản, đặc điểm của tài sản, sự tin cậy và khả năng sử dụng các số liệu thị trường.
Đánh giá, nhận xét và nêu những hạn chế trong quá trình tiến hành Thẩm định giá trị tài sản.
Xây dựng và phát hành Chứng thư Thẩm định giá: Dựa trên cơ sở báo cáo Thẩm định giá, Thẩm định viên được phân công tiến hành định giá xây dựng Chứng thư Thẩm định giá Chứng thư Thẩm định giá sau khi được lãnh đạo Công ty thông qua sẽ được phát hành và giao cho Quý khách.
|
|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ MÁY MÓC, THIẾT BỊ
(Bảng giá có giá trị từ 01 tháng 01 năm 2012)
Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG
CÔNG TY CỔ PHẦN THẨM ĐỊNH GIÁ THẾ KỶ - CENTURY xin thông báo đến Quý Khách hàng Bảng giá dịch vụ thẩm định giá như sau:
TT
|
GIÁ TRỊ ĐỘNG SẢN (TRIỆU ĐỒNG)
|
PHÍ DỊCH VỤ (%)
|
-
|
≤
|
100
|
đến
|
|
1.000.000đ
|
|
>
|
100
|
đến
|
200
|
2.000.000đ
|
|
>
|
200
|
đến
|
250
|
1,30 %
|
-
|
>
|
250
|
đến
|
300
|
1,20 %
|
-
|
>
|
300
|
đến
|
350
|
1,10 %
|
|
>
|
350
|
đến
|
400
|
1,00 %
|
-
|
>
|
400
|
đến
|
450
|
0,95 %
|
-
|
>
|
450
|
đến
|
500
|
0,90 %
|
-
|
>
|
500
|
đến
|
550
|
0,88 %
|
-
|
>
|
550
|
đến
|
600
|
0,85 %
|
-
|
>
|
600
|
đến
|
650
|
0,83 %
|
-
|
>
|
650
|
đến
|
700
|
0,80 %
|
13.
|
>
|
700
|
đến
|
750
|
0,78 %
|
14.
|
>
|
750
|
đến
|
800
|
0,75 %
|
15.
|
>
|
800
|
đến
|
850
|
0,73 %
|
|
>
|
850
|
đến
|
900
|
0,70 %
|
17.
|
>
|
900
|
đến
|
950
|
0,68 %
|
-
|
>
|
1.000
|
đến
|
1.100
|
0,64 %
|
-
|
>
|
1.100
|
đến
|
1.200
|
0,63 %
|
-
|
>
|
1.200
|
đến
|
1.300
|
0,62 %
|
-
|
>
|
1.300
|
đến
|
1.400
|
0,61 %
|
-
|
>
|
1.400
|
đến
|
1.500
|
0,60 %
|
-
|
>
|
1.500
|
đến
|
1.600
|
0,59 %
|
-
|
>
|
1.600
|
đến
|
1.700
|
0,58 %
|
-
|
>
|
1.700
|
đến
|
1.800
|
0,57 %
|
-
|
>
|
1.800
|
đến
|
1.900
|
0,56 %
|
-
|
>
|
1.900
|
đến
|
2.000
|
0,55 %
|
-
|
>
|
2.000
|
đến
|
2.100
|
0,54 %
|
-
|
>
|
2.100
|
đến
|
2.200
|
0,53 %
|
-
|
>
|
2.200
|
đến
|
2.300
|
0,52 %
|
-
|
>
|
2.300
|
đến
|
2.400
|
0,51 %
|
-
|
>
|
2.400
|
đến
|
2.500
|
0,50 %
|
-
|
>
|
2.500
|
đến
|
2.600
|
0,49 %
|
-
|
>
|
2.600
|
đến
|
2.700
|
0,48 %
|
-
|
>
|
2.700
|
đến
|
2.800
|
0,47 %
|
-
|
>
|
2.800
|
đến
|
2.900
|
0,46 %
|
-
|
>
|
2.900
|
đến
|
3.000
|
0,45 %
|
-
|
>
|
3.000
|
đến
|
3.200
|
0,44 %
|
-
|
>
|
3.200
|
đến
|
3.400
|
0,43 %
|
-
|
>
|
3.400
|
đến
|
3.600
|
0,42 %
|
-
|
>
|
3.600
|
đến
|
3.800
|
0,41 %
|
-
|
>
|
3.800
|
đến
|
4.000
|
0,40 %
|
-
|
>
|
4.000
|
đến
|
4.200
|
0,39 %
|
-
|
>
|
4.200
|
đến
|
4400
|
0,38 %
|
-
|
>
|
4.400
|
đến
|
4.600
|
0,37 %
|
-
|
>
|
4.600
|
đến
|
4.800
|
0,36 %
|
-
|
>
|
4.800
|
đến
|
5.000
|
0,35 %
|
-
|
>
|
5.000
|
đến
|
5.300
|
0,34 %
|
-
|
>
|
5.300
|
đến
|
5.600
|
0,33 %
|
-
|
>
|
5.600
|
đến
|
5.900
|
0,32 %
|
-
|
>
|
5.900
|
đến
|
6.200
|
0,31 %
|
-
|
>
|
6.200
|
đến
|
6.500
|
0,30 %
|
-
|
>
|
6.500
|
đến
|
6.800
|
0,29 %
|
-
|
>
|
6.800
|
đến
|
7.100
|
0,285 %
|
-
|
>
|
7.100
|
đến
|
7.400
|
0,280 %
|
-
|
>
|
7.400
|
đến
|
7.700
|
0,275 %
|
-
|
>
|
7.700
|
đến
|
8.000
|
0,270 %
|
-
|
>
|
8.000
|
đến
|
8.500
|
0,265 %
|
-
|
>
|
8.500
|
đến
|
9.000
|
0,260 %
|
-
|
>
|
9.000
|
đến
|
9.500
|
0,255 %
|
-
|
>
|
9.500
|
đến
|
10.000
|
0,250 %
|
-
|
>
|
10.000
|
đến
|
11.000
|
0,245 %
|
-
|
>
|
11.000
|
đến
|
12.000
|
0,240 %
|
-
|
>
|
12.000
|
đến
|
13.000
|
0,235 %
|
-
|
>
|
13.000
|
đến
|
14.000
|
0,230 %
|
-
|
>
|
14.000
|
đến
|
15.000
|
0,225 %
|
-
|
>
|
15.000
|
đến
|
16.000
|
0,220 %
|
-
|
>
|
16.000
|
đến
|
17.000
|
0,215 %
|
-
|
>
|
17.000
|
đến
|
18.000
|
0,210 %
|
-
|
>
|
18.000
|
đến
|
19.000
|
0,207 %
|
-
|
>
|
19.000
|
đến
|
20.000
|
0,203 %
|
-
|
≥
|
20.000
|
đến
|
|
0,200 %
|
v Áp dụng cho Máy móc, thiết bị ở khu vực nội thành Tp. Hà Nội.
v Đối tượng áp dụng Bảng giá trên bao gồm: Máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất, phương tiện vận tải, máy thi công công trình.
v Các bất động sản ngoại thành Hà Nội hoặc các tỉnh thành khác, chi phí đi lại thỏa thuận với khách hàng tùy từng trường hợp cụ thể.
v CENTURY sẽ cung cấp cho khách hàng 2 (hai) Chứng thư thẩm định giá bằng tiếng Việt.
v Khách hàng yêu cầu thẩm định giá phải là chủ sở hữu hợp pháp hoặc được ủy quyền của chủ sở hữu tài sản. Tài sản yêu cầu thẩm định giá phải có giấy tờ hợp pháp, hợp lệ.
v Khách hàng yêu cầu thẩm định giá có trách nhiệm hướng dẫn khảo sát hiện trạng tài sản.
v Quý Khách hàng tạm ứng trước khoảng 50% phí dịch vụ thẩm định giá (tạm tính) khi ký hợp đồng.
v Giá trên chưa bao gồm V.A.T, Bảng giá có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Bảng giá trước đây.
Mẫu công văn thẩm định
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………………, ngày … tháng …… năm 20…
|
Kính gửi: Công ty Cổ phần thẩm định giá Thế Kỷ
Thực hiện kế hoạch mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác…………… đề nghị Công ty Cổ phần thẩm định giá Thế Kỷ Thẩm định giá tài sản, cụ thể như sau:
Mục đích thẩm định giá: Xác định giá trần của lô tài sản phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành.
Thời điểm thẩm định giá: Tháng …… năm 20….
Tài sản thẩm định giá: Trang thiết bị: …………………………………….
Thông tin làm hợp đồng thẩm định:
Tên đơn vị: ………………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………….. Fax: ……………………………….
Người đại diện: Ông ………………………….Chức vụ: ………………..
Mã số thuế: ………………………………………………………………...
Số Tài Khoản:………………………………………………………………
Mọi chi tiết xin liên hệ:…………………………………………………….
Nơi nhận : Đại điện đơn vị thẩm định
(ký tên, đóng dấu)
- Như trên;
- Lưu VP
DANH MỤC TÀI SẢN THẨM ĐỊNH GIÁ
(Kèm theo Công văn số: ...../BDT-VP)
Stt
|
Tên Thiết bị
|
Xuất xứ
|
Đơn vị tính
|
Bảo hành
|
Số lượng
|
01
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu:
- Vận chuyển đến đơn vị sử dụng
- Lắp đặt tại đơn vị sử dụng
- Chế độ Bảo hành: Tại đơn vị sử dụng
- Chế độ bảo trì:
- ………………….
|